Skip to content
Toyota Nam ĐịnhToyota Nam ĐịnhToyota Nam Định
    • TOYOTA nAM ĐỊNH
      Địa chỉ: Đường Nam Định - Phủ Lý , Lộc Hoà , TP. Nam Định
      HOTLINE:
      0372 560 393

  • Trang chủ
  • BẢNG GIÁ
  • Giới Thiệu
  • Sản Phẩm
    • Toyota Corolla Cross
    • Toyota Yaris
    • Toyota Vios
    • Toyota Corolla Altis
    • Toyota Camry
    • Toyota Fortuner
    • Land Cruiser Prado
    • Toyota Hilux
    • Toyota Innova
    • Toyota Veloz Cross
    • Toyota Avanza
    • Toyota Raize
  • Khuyến Mãi
  • Tin Tức
Trang chủ / Toyota Fortuner
black-218_1482985356

FORTUNER 2.4 4X2 AT

1,118,000,000VNĐ

Khuyến mại: Liên hệ ngay để có giá tốt.
Xuất xứ: Lắp ráp trong nước !!
Năm sản xuất: 2020
Bảo hành: 3 năm
Tình trạng: Mới 100%
trả góp lên đến 80% giá trị xe (Tư vấn thủ tục mua xe, mua xe trả góp)

Các Sản Phẩm Khác

FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4

1,470,000,000VNĐ

FORTUNER 2.7AT 4X4

1,244,000,000VNĐ

FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2

1,259,000,000VNĐ

FORTUNER 2.8AT 4X4

1,434,000,000VNĐ

FORTUNER 2.7V 4X2

1,229,000,000VNĐ

  • Mô tả
  • Thông số kỹ thuật
  • Ngoại thất
  • Nội thất
  • Ghế
  • Tiện nghi
  • An Ninh
  • An Toàn

Trong lần ra mắt phiên bản nâng cấp giữa dòng đời của mẫu SUV 7 chỗ Toyota Fortuner, Toyota Việt Nam gây bất ngờ khi giới thiệu tới 7 phiên bản Fortuner khác nhau, với 2 biến thể hoàn toàn mới Fortuner Legender và 5 phiên bản Fortuner thông thường với tùy chọn 2 động cơ 2.8l và 2.4l. Trong bài đánh giá hôm nay hãy cùng chúng tôi tìm hiểu Toyota Fortuner phiên bản 2.4AT 4×2 để xem mẫu xe này có những thay đổi, nâng cấp gì so với phiên bản tiền nhiệm.

Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2.4AT  2022

Tên xe Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 2022
Kích thước tổng thể 4795 x 1855 x 1835 mm
Chiều dài cơ sở 2745 mm
Khoảng sáng gầm xe 279mm
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,8m
Dung tích bình nhiên liệu 80 lít
Động cơ 2GD-FTV (2.4L) 4 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy lanh 2393/2755
Loại nhiên liệu Dầu
Công suất tối đa 147/200 mã lực
Mô men xoắn cực đại 400/500 Nm
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị 6.79l
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị 9,05l
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp 7.63l
Hệ dẫn động Dẫn động cầu sau
Hộp số 6AT
Hệ thống treo trước/sau Độc lập,tay đòn kép với thanh cân bằng / Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Kích thước lốp 265/65R17
Số chỗ ngồi 7

Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 2022 được phân phối tại thị trường Việt nam với 6 tùy chọn màu sắc: Bạc, Đồng, Nâu, Đen, Trắng, Trắng Ngọc Trai..Trong đó màu trắng ngọc trai có mức giá cao hơn các màu còn lại 10 triệu đồng.

Đánh giá thiết kế ngoại thất Toyota Fortuner 2.4AT 2022
Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 2022 vẫn sở hữu kích thước tương đồng so với phiên bản tiền nhiệm, kích thước tổng thể D x R x C lần lượt là 4795 x 1855 x 1835 mm, chiều dài cơ sở 2745mm, nhỏ hơn 70mm so với Kia Sorento (2815mm). Khoảng sáng gầm xe 279mm. Nhìn chung Toyota không cung cấp sự thay đổi về kích thước đối với Fortuner 2022.Tại thị trường Thái Lan, Fortuner 2022 được tăng chiều dài cơ sở lên 5mm nâng con số trục cơ sở đạt 2750mm.

Thiết kế đầu xe

Cụm lưới tản nhiệt thiết kế hình lượn sóng hoàn toàn mới trung tâm là 3 thanh nan ngang kim loại đã được tinh chỉnh nhỏ gọn hơn sao cho tôn lên được sự khỏe khoắn cho phần đầu xe.

Cụm lưới tản nhiệt thiết kế gợn sóng bắt mắt
Cụm lưới tản nhiệt thiết kế gợn sóng bắt mắt

Đèn chiếu sáng LED Projector nhỏ hơn và có thêm một dải crôm viền bên dưới, cụm cản trước thể thao, hốc đèn sương mù to hơn, trong khi đó đèn xi-nhan nay được bố trí thấp bên dưới. Cản trước nay đã được mở rộng cũng như được sơn một màu nổi bật hơn, tăng độ cứng cáp cho xe, hai hốc gió 2 bên với thiết kế dạng lưới tổ ong tích hợp đèn sương mù dạng bóng tròn tinh tế tạo cảm giác liền mạch giữa 2 đầu xe.

Fortuner 2.4AT 4x2 2022 được trang bị bộ lazang 6 chấu 17 inch đi kèm bộ lốp 265/65R17
Fortuner 2.4AT 4×2 2022 được trang bị bộ lazang 6 chấu 17 inch đi kèm bộ lốp 265/65R17

Nhìn từ bên hông, Toyota gần như không cung cấp sự thay đổi nào so với phiên bản trước. Toàn bộ chiếc xe được nâng đỡ bởi bộ lazang 17 inch 6 chấu, Tổng thể phần thân xe thanh thoát và nhanh nhẹ và mang một chút bệ vệ đặc trưng của mẫu SUV 7 chỗ nhà Toyota

Cụm đèn hậu hình mũi khoan được vuốt sắc cạnh
Cụm đèn hậu hình mũi khoan được vuốt sắc cạnh

Ở đuôi xe, cụm đèn hậu công nghệ LED gây ấn tượng với thiết kế hình mũi khoan được vuốt nhọn các góc. Các vị trí cánh lướt gió, ăng-ten vây cá, cản sau và đèn phản quang vẫn giữ thiết kế như đời xe cũ. Xe được trang bị cánh lướt gió giúp cải thiện tính khí động học, đem lại cái nhìn thể thao hơn.

Đánh giá thiết kế nội thất Toyota Fortuner 2.4AT 2022

Khoang lái gần như tương đồng với biến thể 2.4MT
Khoang lái gần như tương đồng với biến thể 2.4MT

Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 2022 được trang bị màn hình 7 inch dạng mô đun với viền khá dày, điểm yếu của màn hình này khi kết hợp với bảng táp lô cho cảm giác khác rời rạc, không thật sự bắt mắt, nhưng ít nhất “có còn hơn không”, thiết kế khu vực táp lô, khu vực tùy chỉnh điều hòa đều tương đồng so biến thể Fortuner 2.4MT.

Vô lăng bọc 3 ba chấu tích hợp nhiều nút bấm điều khiển tiện lợi đem lại cảm giác cầm nắm đầm, vững chãi, tiện nghi cho tài xế. Ngoài ra vô lăng cũng được tích hợp chứng năng điều chỉnh 4 hướng giúp người lái dễ dàng tìm vị trí thích hợp.

Toyota Fortuner 2.4AT 2022 được trang bị cụm đồng hồ hiển thị đa thông tin Optitron sắc nét, màn hình TFT cung cấp cho tài xế những thông tin cần thiết về tình trạng xe, nhiên liệu…

Với trục cơ sở không đổi, xe vẫn duy trì được sự rộng rãi giữa các hàng ghế
Với trục cơ sở không đổi, xe vẫn duy trì được sự rộng rãi giữa các hàng ghế

Với chiều dài trục cơ sở 2745mm, Xe ô tô 7 chỗ Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 2022 mang lại một không gian nội thất rộng rãi. Độ rộng rãi này là sự kết hợp phần trần xe thiết kế kiểu vòm và khoảng cách duỗi chân rộng rãi giữa hàng ghế thứ 1 và 2 giúp cho những hành khách cao trên 1m7 cảm thấy thoải mái khi ngồi vào hàng ghế này.

Trong khi hàng ghế thứ 1 và 2 rất rộng rãi thì hàng ghế thứ 3 sẽ chỉ thực sự đáp ứng được với các hành khách có chiều cao dưới 1m65, người dùng cũng có thể điều chỉnh cân đối vị trí giữa hàng ghế thứ 2 và 3 để có khoảng không gian rộng rãi cho cả đôi bên.

Hàng ghế thứ 2 có thể trượt và gập theo tỷ lệ 60:40 để chia sẻ không gian cho hành khách phía sau, cũng như hỗ trợ việc ra vào hàng ghế thứ 3 dễ dàng hơn. Toàn bộ ghế ngồi trên Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 sử dụng ghế ngồi bọc da với 2 ghế trước tích hợp chỉnh điện và điều hòa tự động

Trang bị tiện nghi Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 2022

Khoang lái gần như tương đồng với biến thể 2.4MT
Khoang lái gần như tương đồng với biến thể 2.4MT

Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 2022 được trang bị những tiện nghi như cơ bản như

Màn hình cảm ứng 7 inch
Đầu DVD kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth, AUX, HDMI, định vị
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Vô lăng tích hợp lẫy chuyển số
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế phía sau
Ổ điện 220V-100W.

Ngoài ra, khách hàng cũng có thể bỏ thêm tiền để sở hữu một loạt phụ kiện đáng chú ý như: ốp bậc lên xuống, khay hành lý, hộp lạnh, sạc không dây, còi xe cao cấp, đèn cửa hiện chữ, bộ hiển thị tốc độ, gương điện chống chói…..

Động cơ, vận hành
Phiên bản Fortuner 2.4AT 4×2 sử dụng động cơ dầu 2GD-FTV 2.4L sản sinh công suất cực đại 147 mã lực, mô men xoắn cực đại 400Nm, hệ dẫn động cầu sau đi kèm hộp số tự động 6 cấp, hệ dẫn động cầu sau.

Xe cũng được trang bị 2 chế độ lái là Power và Eco giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm với chế độ lái ECO, và tối ưu hóa khả năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải nặng) với chế độ Power. Nhờ đó mà mức tiêu thụ nhiên liệu của xe cũng được cải thiện đang kể, cụ thể với 3 môi trường trong, ngoài đô thị và hỗn hợp lần lượt là:

Ngoài đô thị: 6,79l/100km
Trong đô thị: 9,05l/100km
Hỗn hợp: 7,63l/100km
Về khả năng vận hành, Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 2022 sử dụng hệ thống trợ lực lái thủy lực, biến thiên theo tốc độ (VFC). Tính năng này hỗ trợ điều khiển xe nhẹ nhàng ở tốc độ thấp và tăng sự ổn định tối ưu ở tốc độ cao cùng khả năng đáp ứng nhanh nhạy, từ đó tạo cảm giác lái thoải mái tự nhiên nhất có thể

Trang bị an toàn
Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 2022 mặc dù không được trang bị các tính năng an toàn cao cấp như Toyota Safety Sense nhưng xe vẫn sở hữu hàng loạt các công nghệ an toàn phổ biến hàng đầu hiện nay như:

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ khởi hành xuống dốc
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống cân bằng điện tử VSC với công tắc tắt OFF
Khung xe GOA
Hệ thống 6 túi khí
Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
Camera lùi
Ga tự động Cruise Control

Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở (mm)
2745
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm)
1545/1555
Khoảng sáng gầm xe (mm)
219
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree)
29/25
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.8
Trọng lượng không tải (kg)
1980
Trọng lượng toàn tải (kg)
2605
Dung tích bình nhiên liệu (L)
80
Dung tích khoang hành lý (L)
N/A
Dung tích khoang chở hàng (L)
N/A
Động cơ Loại động cơ
2GD-FTV (2.4L)
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)
2393
Tỉ số nén
15.6
Hệ thống nhiên liệu
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT)
Loại nhiên liệu
Dầu/ Diesel
Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút))
110/(148)/3400
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
400/1600-2000
Tốc độ tối đa
160
Khả năng tăng tốc
-
Tiêu chuẩn khí thải
-
Chế độ lái
Có/With
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số
Số sàn 6 cấp/6MT
Hệ thống treo Trước
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Double wishbone with torsion bar
Sau
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/ Four links with torsion bar
Hệ thống lái Trợ lực tay lái
Thủy lực/Hydraulic
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS)
Thủy lực/Hydraulic
Vành & lốp xe Loại vành
Mâm đúc/Alloy
Kích thước lốp
265/65R17
Lốp dự phòng
Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước
Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc
Sau
Đĩa/Disc
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp
7.2
Trong đô thị
8.7
Ngoài đô thị
6.2
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần
Halogen dạng bóng chiếu/ Halogen Projector
Đèn chiếu xa
Halogen dạng bóng chiếu/ Halogen Projector
Đèn chiếu sáng ban ngày
Không có/Without
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Không có/Without
Hệ thống cân bằng góc chiếu
Chỉnh tay/Manual (LS)
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Không có/Without
Đèn báo phanh trên cao
LED
Đèn sương mù Trước
Có/With
Sau
Không có/Without
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
Có/With
Chức năng gập điện
Có/With
Tích hợp đèn báo rẽ
Có/With
Tích hợp đèn chào mừng
Không có/Without
Màu
Cùng màu thân xe/Colored
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi
Không có/Without
Bộ nhớ vị trí
Không có/Without
Chức năng sấy gương
Không có/Without
Chức năng chống bám nước
Không có/Without
Chức năng chống chói tự động
Không có/Without
Gạt mưa Trước
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment
Sau
Có (liên tục)/With (Without intermittent)
Chức năng sấy kính sau
Có/With
Ăng ten
Dạng vây cá/Shark fin
Tay nắm cửa ngoài
Cùng màu thân xe/Colored
Bộ quây xe thể thao
Không có/Without
Thanh cản (giảm va chạm) Trước
Có/With
Sau
Có/With
Lưới tản nhiệt Trước
Dạng sơn/Paint
Sau
Trước + sau
Cánh hướng gió sau
Có
Chắn bùn
Trước + sau
Ống xả kép
Không có/Without
Tay lái Loại tay lái
3 chấu/3-spoke
Chất liệu
Urethane
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/ Audio switch, MID, hands-free phone
Điều chỉnh
Chỉnh tay 4 hướng/ Manual tilt & telescopic
Lẫy chuyển số
Không có/Without
Bộ nhớ vị trí
Không có/Without
Gương chiếu hậu trong
2 chế độ ngày và đêm/Day & night
Tay nắm cửa trong
Mạ crôm/Chrome plating
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ
Analog
Đèn báo chế độ Eco
Có/With
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Có/With
Chức năng báo vị trí cần số
Không có/Without
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có (màn hình đơn sắc)/ With (monochrome dot)
Chất liệu bọc ghế
Nỉ/Fabric
Ghế trước Loại ghế
Loại thể thao/Sport type
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual
Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual
Bộ nhớ vị trí
Không có/Without
Chức năng thông gió
Không có/Without
Chức năng sưởi
Không có/Without
Ghế sau Hàng ghế thứ hai
Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/ 60:40 split fold, manual slide & reclining
Hàng ghế thứ ba
Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up
Hàng ghế thứ bốn
Không có/Without
Hàng ghế thứ năm
Không có/Without
Tựa tay hàng ghế sau
Có/With
Rèm che nắng kính sau
Không có/Without
Rèm che nắng cửa sau
Không có/Without
Hệ thống điều hòa Trước
Chỉnh tay, 2 giàn lạnh/ Manual, dual cooler
Cửa gió sau
Có/With
Hộp làm mát
Có/With
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa
DVD
Số loa
6
Cổng kết nối AUX
Có/With
Cổng kết nối USB
Có/With
Kết nối Bluetooth
Có/With
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Không có/Without
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau
Không có/Without
Kết nối wifi
Không có/Without
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không có/Without
Khóa cửa điện
Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa
Có/with
Cửa sổ điều chỉnh điện
Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ With (Auto, jam protection for driver window)
Cốp điều khiển điện
Không có/Without
Hệ thống sạc không dây
Không có/Without
Hệ thống điều khiển hành trình
Không có/without
Hệ thống báo động
Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Có/With
Hệ thống chống bó cứng phanh
Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Có/With
Hệ thống ổn định thân xe
Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo
Không có/Without
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình
Không có/Without
Hệ thống thích nghi địa hình
Không có/Without
Đèn báo phanh khẩn cấp
Có/With
Camera lùi
Có/With
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
Có/With
Góc trước
Không có/Without
Góc sau
Không có/Without
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
Có/With
Túi khí bên hông phía trước
Có/With
Túi khí rèm
Có/With
Túi khí bên hông phía sau
Không có/Without
Túi khí đầu gối người lái
Có/With
Túi khí đầu gối hành khách
Không có/Without
Khung xe GOA
Có/With
Dây đai an toàn Trước
3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Có/With
Cột lái tự đổ
Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ
Có/With
 

Đăng ký báo giá







Gọi điện thoại
0372 560 393

Toyota nam định

Địa chỉ: Đại lộ Thiên Trường , TP. Nam Định

Hotline: 0372 560 393

Email: dotiennhat1990@gmail.com

banner 2 toyota nam định

Sản phẩm

  • TOYOTA CROSS
  • TOYOTA YARIS
  • TOYOTA VIOS
  • TOYOTA  ALTIS
  • TOYOTA CAMRY

 

  • TOYOTA FORTUNER
  • LAND CRUISER PRADO
  • TOYOTA HILUX
  • TOYOTA INNOVA
  • TOYOTA AVANZA
  • TOYOTA VELOZ

THỜI GIAN LÀM VIỆC

Kinh doanh: Thứ 2 - Thứ 7 | Từ 8h00 - 17h15

Dịch vụ: Thứ 2 - Thứ 7 | Từ 8h00 - 17h15

Nghỉ lễ tết: Theo quy định Nhà nước

Hotline/Zalo: 0372.560.393

Copyright © 2020 T&T Media Việt Nam
  • Trang chủ
  • BẢNG GIÁ
  • Giới Thiệu
  • Sản Phẩm
    • Toyota Corolla Cross
    • Toyota Yaris
    • Toyota Vios
    • Toyota Corolla Altis
    • Toyota Camry
    • Toyota Fortuner
    • Land Cruiser Prado
    • Toyota Hilux
    • Toyota Innova
    • Toyota Veloz Cross
    • Toyota Avanza
    • Toyota Raize
  • Khuyến Mãi
  • Tin Tức
  • Đăng nhập
    • TOYOTA nAM ĐỊNH
      Địa chỉ: Đường Nam Định - Phủ Lý , Lộc Hoà , TP. Nam Định
      HOTLINE:
      0372 560 393

Đăng nhập

Quên mật khẩu?