Skip to content
Toyota Nam ĐịnhToyota Nam ĐịnhToyota Nam Định
    • TOYOTA nAM ĐỊNH
      Địa chỉ: Đường Nam Định - Phủ Lý , Lộc Hoà , TP. Nam Định
      HOTLINE:
      0372 560 393

  • Trang chủ
  • BẢNG GIÁ
  • Giới Thiệu
  • Sản Phẩm
    • Toyota Corolla Cross
    • Toyota Yaris
    • Toyota Vios
    • Toyota Corolla Altis
    • Toyota Camry
    • Toyota Fortuner
    • Land Cruiser Prado
    • Toyota Hilux
    • Toyota Innova
    • Toyota Veloz Cross
    • Toyota Avanza
    • Toyota Raize
  • Khuyến Mãi
  • Tin Tức
Trang chủ / Toyota Innova
34do_986x410_1509503338

Innova Venturer

879,000,000VNĐ

Khuyến mại: Liên hệ
Xuất xứ: Xe trong nước
Năm sản xuất: 2018
Bảo hành: 3 năm HOẶC 100.000 Km
Tình trạng: Mới 100%
trả góp lên đến 80% giá trị xe (Tư vấn thủ tục mua xe, mua xe trả góp)

Các Sản Phẩm Khác

INNOVA

INNOVA 2.0E

755,000,000VNĐ

Innova 2.0V

989,000,000VNĐ

Innova 2.0G

870,000,000VNĐ

  • Mô tả
  • Thông số kỹ thuật
  • Ngoại thất
  • Nội thất
  • Ghế
  • Tiện nghi
  • An Ninh
  • An Toàn

Toyota Innova Venturer là phiên bản hoàn toàn mới của dòng xe đa dụng Innova, với những nâng cấp độc đáo về ngoại thất trong khi mức giá bán chỉ nhỉnh hơn bản Innova G số tự động một chút.

Đầu xe Innova Venturer

Sở hữu kích thước tổng thể 4735 x 1830 x 1795 mm, dòng Innova nhìn chung mang đến cảm nhận bề thế và khỏe khoắn ở thế hệ mới, đặc biệt là phiên bản Venturer với những chi tiết độc đáo và đẹp mắt hơn.

Đèn xe Toyota Innova Venturer 2021

Các chi tiết như lưới tản nhiệt hai lá kim loại bản rộng cùng với cụm đèn trước sắc sảo, mở rộng sang hai bên, ngoài ra hốc gió cỡ lớn và cản trước giúp xe hầm hố hơn. Xe có đường viền crom nối liền cản trước qua sườn xe đến cản sau đầy thanh thoát.

Thân xe innova venturer 2021

Innova Venturer 2021 còn tạo sự khác biệt với bộ mâm đúc màu đen cá tính với 5 chấu kép. Gương chiếu hậu ngoài của xe được sơn cùng màu thân xe, hỗ trợ chỉnh, gập điện và tích hợp báo rẽ.

phía sau xe venturer

Đuôi xe bản Venturer cũng không kém phần hầm hố như phía trước, nổi bật với ăng-ten dạng vây cá kết hợp với cánh hướng gió trên cao, song hơn cả là nẹp biển số màu đen khác biệt, kết hợp cùng đèn hậu chữ L sắc sảo, thu hút mọi ánh nhìn.

Một trong những điểm làm nên nét riêng độc đáo của bản Innova Venturer nằm ở màu sắc ngoại thất: chỉ có hai lựa chọn duy nhất là Đen và Đỏ ánh kim, mang đến phong thái đẳng cấp cho chủ nhân.

Nội thất xe Innova Venturer 2021
Khoang hành khách rộng rãi là điểm mạnh đã có từ lâu của dòng xe Ô tô Innova, phiên bản mới với chiều dài cơ sở 2750 mm tiếp tục đảm bảo đặc điểm này được duy trì hoàn hảo. Mọi người đều cảm thấy thoải mái xoay chuyển trong ghế ngồi, bên cạnh một khoảng để chân khá thoáng.


Là phiên bản được đầu tư khá nhiều về thiết kế, Venturer có một sức hút khó cưỡng lại đến từ các chi tiết : táp lô gợn sóng hướng về phía người lái, với các cửa gió tạo hình rất cầu kì và hài hòa, trong khi bảng điều khiển âm thanh/ điều hòa hình thác đổ vững chãi quyện vào giữa. Các chi tiết ốp gỗ, viền bạc khéo léo ở táp lô, tay lái và hai bên cửa sổ cũng như đèn nội thất xanh dịu thực sự ấn tượng.

Innova Venturer 2021 sở hữu tay lái được bọc da, tích hợp nút bấm điều chỉnh và hỗ trợ chỉnh tay 4 hướng nên cầm lái khá chắc tay và thoải mái. Gương chiếu hậu trong của xe cũng hỗ trợ 2 chế độ ngày/ đêm, cộng với tính năng sấy kính sau, đảm bảo tầm nhìn của tài xế luôn thông thoáng, rõ ràng. Cụm đồng hồ dạng Optitron tích hợp cả một màn hình đa thông tin TFT 4.2 inch hiển thị sắc nét.


Ghế ngồi trên Innova Venturer chỉ dừng lại ở chất liệu Nỉ cao cấp thay vì được bọc da như bản 2.0V, ngoài ra hành khách ngồi ở hàng ghế trước vẫn phải chỉnh ghế bằng tay. Tương tự như các mẫu xe 7 chỗ cao cấp khác, hàng ghế thứ hai và thứ ba của Innova Venturer cũng hỗ trợ gập theo tỉ lệ lần lượt là 60:40 và 50:50 giúp linh động mở rộng thể tích khoang chứa đồ khi cần thiết.

Các cửa sổ trên xe đều có thể chỉnh điện một chạm rất hiện đại và tiện lợi, riêng ghế lái hỗ trợ thêm khả năng chống kẹt đảm bảo an toàn cho tài xế.

Có mức giá bán nhỉnh hơn bản Innova 2.0G tiêu chuẩn do đó có thể nói tiện nghi trên Innova Venturer thực sự đẳng cấp, tiêu biểu như dàn điều hòa được vận hành tự động, kết hợp với các cửa gió ở hàng ghế sau, giúp điều tiết không khí trong khoang hành khách tốt hơn.

Khoang hành lý Innova Venturer

Hệ thống thông tin giải trí của Toyota Innova Venturer 2021 cũng có sự đầu tư đáng kể với đầu đĩa DVD đi kèm với một màn hình cảm ứng 7 inch và 6 loa lắp ở những góp hợp lý, mang đến những trải nghiệm thú vị cho người trong xe, đặc biệt là những chặng đường dài buồn tẻ. Xe cũng hỗ trợ cổng kết nối đa dạng USB/ AUX/ Bluetooth.

Động cơ xe Innova Venturer

Gầm xe cao đến 178 mm giúp xe đủ sức di chuyển trên những mặt địa hình có phần phức tạo hơn đường nội ô, quốc lộ. Ngoài ra, bán kính quay vòng tối thiểu của xe là 5.4m, không phải là vấn đề lớn nếu người lái đã từng trải nghiệm bất kì mẫu xe 7 chỗ nào.

Tương tự như các mẫu Innova khác, Toyota Innova Venturer cũng sở hữu khối động cơ xăng tích hợp công nghệ VVT-i kép, có khả năng sản sinh 136 mã lực tại 5600 vòng/ phút và 183 Nm tại 4000 vòng/ phút, đủ sức giúp chiếc xe lướt khi êm ái trên đường, đặc biệt là khi kết hợp với hộp số tự động 6 cấp mượt mà, chuyển số chính xác và trợ lái thủy lực cho cảm giác lái rất chân thực.

phía sau xe venturer

Innova thế hệ mới còn được bổ sung hai chế độ lái là ECO (tiết kiệm) và POWER (mạnh mẽ), giúp cho người lái có được trải nghiệm mong muốn, tùy theo mục đích sử dụng xe. Công nghệ hiện đại giúp xe đảm bảo tiêu chuẩn khí thải EURO 4, thân thiện với môi trường hơn.

Hệ thống giảm xóc của xe cũng cho thấy sự cải tiến đáng kể với thiết kế phía trước có tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng trong khi phía sau là dạng liên kết 4 điểm, lò xo kép với tay đòn bên, đảm bảo cho xe đạt được sự êm ái hoàn hảo trong khoang cabin, tiếng ồn và độ gằn xóc từ mặt đường được giảm thiểu rất đáng kể trong khi điều khiển xe có cảm giác cân bằng hơn.

Toyota Innova Venturer sử dụng bộ mâm đúc màu đen với cỡ lốp 205/65R16 giúp xe bám đường tốt hơn.

Innova Venturer sở hữu bộ phanh đĩa thông gió cho cặp bánh trước và phanh tang trống cho bánh sau, kết hợp với các hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, giúp người lái có thể tự tin làm chủ chiếc xe trong mọi tình huống, thời tiết phức tạp khác nhau.

Ngoài ra, các tính năng như cân bằng điện tử cũng như khả năng hỗ trợ khởi động ngang dốc cũng góp phần mang đến sự an toàn đáng kể khi lái xe.

Thế hệ Innova mới nói chung và Venturer nói riêng không bỏ ngỏ sự an toàn, xe được trang bị đến 7 túi khí, cũng như các dây đai an toàn 3 điểm hay cột lái tự đổ, bàn đạp phanh tự đổ, ghế ngồi có cấu trúc giảm chấn thương.

Innova Venturer hỗ trợ khóa cửa từ xa tiện lợi, ngoài ra còn được trang bị đầy đủ các hệ thống báo động chống trộm và mã hóa khóa động cơ, tăng cường tính an ninh cho xe.

Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4735x1830x1795
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm)
2600x1490x1245
Chiều dài cơ sở (mm)
2750
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm)
1540/1540
Khoảng sáng gầm xe (mm)
178
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree)
21/25
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.4
Trọng lượng không tải (kg)
1755
Trọng lượng toàn tải (kg)
2360
Dung tích bình nhiên liệu (L)
70
Dung tích khoang hành lý (L)
264
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm)
N/A
Động cơ Loại động cơ
1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)
1998
Tỉ số nén
10.4
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection
Loại nhiên liệu
Xăng/Petrol
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút)
102 (137)/5600
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
183/4000
Tốc độ tối đa
160
Khả năng tăng tốc
15
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Chế độ lái
ECO và POWER
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số
Số tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống treo Trước
Tay đòn kép/Double wishbone
Sau
Liên kết 4 điểm với tay đòn bên/ 4 link with lateral rod
Hệ thống lái Trợ lực tay lái
Thủy lực/Hydraulic
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS)
Không có/Without
Vành & lốp xe Loại vành
Mâm đúc/Alloy
Kích thước lốp
205/65R16
Lốp dự phòng
Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước
Đĩa/Disc
Sau
Tang trống/Drum
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp
N/A
Trong đô thị
N/A
Ngoài đô thị
N/A
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần
Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector
Đèn chiếu xa
Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector
Đèn chiếu sáng ban ngày
Không có/Without
Hệ thống rửa đèn
Không có/Without
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Không có/Without
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Không có/Without
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động
Không có/Without
Hệ thống cân bằng góc chiếu
Chỉnh tay/Manual (LS)
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Không có/Without
Cụm đèn sau
Bóng thường/Bulb
Đèn báo phanh trên cao
LED
Đèn sương mù Trước
Có/With
Sau
Không có/Without
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
Có/With
Chức năng gập điện
Có/With
Tích hợp đèn báo rẽ
Có (LED)/With (LED)
Tích hợp đèn chào mừng
Có (LED)/With (LED)
Màu
Cùng màu thân xe/Colored
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi
Không có/Without
Bộ nhớ vị trí
Không có/Without
Chức năng sấy gương
Không có/Without
Chức năng chống bám nước
Không có/Without
Chức năng chống chói tự động
Không có/Without
Gạt mưa Trước
Gián đoạn theo thời gian/Intermittent
Sau
Có (liên tục)/With (Without intermittent)
Chức năng sấy kính sau
Có/With
Ăng ten
Dạng vây cá/Shark fin
Tay nắm cửa ngoài
Cùng màu thân xe/Colored
Bộ quây xe thể thao
Có/With
Thanh cản (giảm va chạm) Trước
Dạng sơn MLM/Paint MLM
Sau
Dạng sơn MLM/Paint MLM
Lưới tản nhiệt Trước
Paint, Chrome
Sau
Sơn đen/Black Paint
Chắn bùn
Không có/Without
Ống xả kép
Không có/Without
Tay lái Loại tay lái
3 chấu/3-spoke
Chất liệu
Bọc da, mạ bạc/ Leather, silver ornamentation
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/ Audio switch, MID, hands-free phone
Điều chỉnh
Chỉnh tay 4 hướng/ Manual tilt & telescopic
Lẫy chuyển số
Không có/Without
Bộ nhớ vị trí
Không có/Without
Gương chiếu hậu trong
2 chế độ ngày và đêm/Day & night
Tay nắm cửa trong
Mạ crôm/Chrome plating
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ
Optitron
Đèn báo chế độ Eco
Có/With
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Có/With
Chức năng báo vị trí cần số
Có/With
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có (màn hình màu TFT 4.2″”)/ With (color TFT 4.2″”)
Cửa sổ trời
Không có/Without
Chất liệu bọc ghế
NỈ cao cấp/Fabric-hi
Ghế trước Loại ghế
Thường/Normal
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual
Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual
Bộ nhớ vị trí
Không có/Without
Chức năng thông gió
Không có/Without
Chức năng sưởi
Không có/Without
Ghế sau Hàng ghế thứ hai
Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/ 60:40 split fold, manual slide & reclining
Hàng ghế thứ ba
Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/ Manual reclining, 50:50 tumble, space up
Hàng ghế thứ bốn
Không có/Without
Hàng ghế thứ năm
Không có/Without
Tựa tay hàng ghế sau
Có/With
Rèm che nắng kính sau
Không có/Without
Rèm che nắng cửa sau
Không có/Without
Hệ thống điều hòa Trước
Tự động 2 giàn lạnh, có cửa gió tự động phía sau/Auto A/C, auto rear cooler
Cửa gió sau
Có/With
Hộp làm mát
Có/With
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa
DVD cảm ứng 7″/7″ touch screen DVD
Số loa
6
Cổng kết nối AUX
Có/With
Cổng kết nối USB
Có/With
Kết nối Bluetooth
Có/With
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Không có/Without
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau
Không có/Without
Kết nối wifi
Không có/Without
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Có/With
Kết nối điện thoại thông minh
Không có/Without
Kết nối HDMI
Không có/Without
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không có/Without
Khóa cửa điện
Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa
Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện
Không có/Without
Cốp điều khiển điện
Không có/Without
Hệ thống sạc không dây
Không có/Without
Hệ thống điều khiển hành trình
Không có/Without
Hệ thống báo động
Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Có/With
Hệ thống chống bó cứng phanh
Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Có/With
Hệ thống ổn định thân xe
Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo
Không có/Without
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình
Không có/Without
Hệ thống thích nghi địa hình
Không có/Without
Đèn báo phanh khẩn cấp
Có/With
Camera lùi
Không có/Without
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
Có/With
Góc trước
Không có/Without
Góc sau
Không có/Without
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
Có/With
Túi khí bên hông phía trước
Có/With
Túi khí rèm
Có/With
Túi khí bên hông phía sau
Không có/Without
Túi khí đầu gối người lái
Có/With
Túi khí đầu gối hành khách
Không có/Without
Khung xe GOA
Có/With
Dây đai an toàn Trước
3 điểm ELR, 8 vị trí/ 3 points ELRx8
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Có/With
Cột lái tự đổ
Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ
Có/With
 

Đăng ký báo giá







Gọi điện thoại
0372 560 393

Toyota nam định

Địa chỉ: Đại lộ Thiên Trường , TP. Nam Định

Hotline: 0372 560 393

Email: dotiennhat1990@gmail.com

banner 2 toyota nam định

Sản phẩm

  • TOYOTA CROSS
  • TOYOTA YARIS
  • TOYOTA VIOS
  • TOYOTA  ALTIS
  • TOYOTA CAMRY

 

  • TOYOTA FORTUNER
  • LAND CRUISER PRADO
  • TOYOTA HILUX
  • TOYOTA INNOVA
  • TOYOTA AVANZA
  • TOYOTA VELOZ

THỜI GIAN LÀM VIỆC

Kinh doanh: Thứ 2 - Thứ 7 | Từ 8h00 - 17h15

Dịch vụ: Thứ 2 - Thứ 7 | Từ 8h00 - 17h15

Nghỉ lễ tết: Theo quy định Nhà nước

Hotline/Zalo: 0372.560.393

Copyright © 2020 T&T Media Việt Nam
  • Trang chủ
  • BẢNG GIÁ
  • Giới Thiệu
  • Sản Phẩm
    • Toyota Corolla Cross
    • Toyota Yaris
    • Toyota Vios
    • Toyota Corolla Altis
    • Toyota Camry
    • Toyota Fortuner
    • Land Cruiser Prado
    • Toyota Hilux
    • Toyota Innova
    • Toyota Veloz Cross
    • Toyota Avanza
    • Toyota Raize
  • Khuyến Mãi
  • Tin Tức
  • Đăng nhập
    • TOYOTA nAM ĐỊNH
      Địa chỉ: Đường Nam Định - Phủ Lý , Lộc Hoà , TP. Nam Định
      HOTLINE:
      0372 560 393

Đăng nhập

Quên mật khẩu?